POS

DỊCH VỤ POS

Tên sản phẩm: POS

Đặc điểm sản phẩm: Là đơn vị kinh doanh bạn luôn kiếm tìm cơ hội kinh doanh mới hay cách thức quản lý tài chính hiệu quả… để đạt mục tiêu gia tăng doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận. Hãy để VietinBank Lào hiện thực hóa nhu cầu chính đang trong công việc kinh doanh của bạn bằng việc trở thành đơn vị chấp nhận thẻ của VietinBank- chấp nhận nhiều phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.

Lợi ích sản phẩm:

  • Cơ hội phát triển khách hàng: Thu hút khách hàng trong và ngoài nước, khách du lịch nước ngoài đến Lào, đáp ứng nhu cầu thanh toán của mọi đối tượng khách hàng.
  • Doanh thu tăng, được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn trong tài khoản tại Ngân hàng.
  • Thuận tiện trong quản lý tài chính, không mất thời gian kiểm đếm, tránh tiền rách, tiền giả, tránh thất thoát, thâm hụt…
  • Thêm nhiều cơ hội nâng cao uy tín, hình ảnh, vị thế và tính cạnh tranh trên thị trường.
  • Được hướng dẫn sử dụng và cung cấp miễn phí thiết bị thanh toán: nhỏ gọn, hiện đại, và tốc độ thanh toán vượt trội.
  • Cơ hội quảng cáo trên website dành riêng cho đơn vị chấp nhận thẻ của VietinBank.

Điều kiện sử dụng

Đơn vị kinh doanh có giấy đăng ký kinh doanh như các đối tượng sau:

  • Các khách sạn, nhà nghỉ
  • Cửa hàng cao cấp (mỹ phẩm, thời trang, rượu…).
  • Cửa hàng lưu niệm, thủ công mỹ nghệ, đồ gốm, chuyên phục vụ khách hàng nước ngoài.
  • Siêu thị lớn, trung tâm mua sắm, đại lý du lịch.
  • Các địa điểm vui chơi, giải trí: công viên, khu du lịch sinh thái, khu nghỉ ngơi, Spa, khu di tích, thắng cảnh, vũ trường, Bar-karaoke…
  • Nhà sách, bưu điện.
  • Quán ăn, nhà hàng, cửa hàng giải khát, căng tin các cơ quan, trường học.
  • Cửa hàng đồ gia dụng, điện máy, điện tử.

Hồ sơ thủ tục:

  • Bản sao giấy đăng ký kinh doanh
  • Bản sao giấy đăng ký thuế/ chứng từ chứng minh đóng thuế.
  • Bản sao CMND/ Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu; xác nhận nơi thường trú của chủ đơn vị.
  • Giấy đề nghị xin làm đơn vị chấp nhận thẻ theo mẫu của VietinBank;
(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 12617 12869
CAD 13512 13782
CHF 19661 20054
CNY 2790 2846
DKK - -
EUR 21149 21568
GBP 24393 24881
HKD - -
JPY 131.98 134.62
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 13583 13855
THB 584.09 595.77
TWD 393.73 401.6
USD 20338 20455
VND 0.92 0.94
Ngày 28/09/2023 >> Chi tiết