Tuân thủ FATCA

FATCA - ĐẠO LUẬT TUÂN THỦ ĐỐI VỚI CÁC TÀI KHOẢN NƯỚC NGOÀI CỦA MỸ

THÔNG TIN TUÂN THỦ ĐẠO LUẬT FATCA CỦA VIETINBANK

Đạo luật FATCA (Foreign Account Tax Compliance Act) được thông qua và bắt đầu có hiệu lực từ tháng 03/2010 nhằm hỗ trợ Cơ quan Thuế Hoa Kỳ ngăn ngừa việc trốn thuế đối với nguồn thu nhập từ đầu tư, các tài sản và công cụ tài chính tại các tổ chức tài chính và các công ty tài chính bên ngoài Hoa Kỳ; các tổ chức tài chính và các công ty tài chính bên ngoài Hoa Kỳ không tuân thủ sẽ trở thành đối tượng chịu khấu trừ 30% thu nhập áp dụng cho các khoản thu nhập có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, bao gồm tiền lãi, cổ tức nhận được, thu nhập từ việc bán hoặc thanh lý các tài sản sinh lãi/cổ tức của Hoa Kỳ bắt đầu áp dụng từ 01/7/2014 và bị khấu trừ 30% thuế đối với các khoản thanh toán trung gian/chuyển tiếp từ bất kỳ tổ chức tài chính tuân thủ nào kể từ 01/01/2017, gặp bất lợi trong quan hệ tài chính với các tổ chức tín dụng Hoa Kỳ cũng như các tổ chức tài chính tuân thủ FATCA.

Ngày 05/5/2014, với việc hoàn thiện bản đăng ký mã số nhận dạng tổ chức trung gian toàn cầu (mã số GIIN) theo yêu cầu của Cục Phòng chống rửa tiền thuộc Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại Công văn số 1118/TTGSNH7 ngày 24/4/2014 v/v một số hướng dẫn liên quan đến việc tuân thủ FATCA của Cục Phòng chống rửa tiền thuộc Cơ quan thanh tra, Giám sát ngân hàng - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) và các Công ty con đã trở thành các Tổ chức tài chính đăng ký tuân thủ FATCA nhưng chưa được điều chỉnh bởi hiệp định IGA, với mã số FATCA GIIN: 5D5A48.00000.LE.704

VietinBank và các Công ty con có vốn trên 50% cam kết tuân thủ đối với những yêu cầu của Đạo luật FATCA, tiến hành xây dựng, triển khai những quy trình cần thiết để đáp ứng yêu cầu của đạo luật trong việc nhận biết khách hàng và phân loại đối tượng chịu thuế, khấu trừ và báo cáo các khoản thu nhập thuộc đối tượng của FATCA.   

(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 13551 13619
CAD 13885 14163
CHF 20772 21187
CNY 2964 3023
DKK - -
EUR 22413 22861
GBP 25984 26504
HKD - -
JPY 133.53 136.2
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 14318 14604
THB 644.22 655.82
TWD 393.73 401.6
USD 21277 21398
VND 0.92 0.94
Ngày 23/04/2024 >> Chi tiết