TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN

Lưu ý: Đây chỉ là trần lãi suất, để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.

(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 11201 11425
CAD 11547 11778
CHF 16765 17100
CNY 2421 2445
DKK - -
EUR 18203 18385
GBP 20618 21030
HKD - -
JPY 128.09 130.65
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 11916 12154
THB 500.8 505.81
TWD 393.73 401.6
USD 16820 16983
VND 0.71 0.76
Ngày 29/03/2023 >> Chi tiết