TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN

Lưu ý: Đây chỉ là trần lãi suất, để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.

(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 12617 12869
CAD 13512 13782
CHF 19661 20054
CNY 2790 2846
DKK - -
EUR 21149 21568
GBP 24393 24881
HKD - -
JPY 131.98 134.62
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 13583 13855
THB 584.09 595.77
TWD 393.73 401.6
USD 20338 20455
VND 0.92 0.94
Ngày 28/09/2023 >> Chi tiết