TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN

Lưu ý: Đây chỉ là trần lãi suất, để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.

(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 14426 14498
CAD 14388 14676
CHF 22025 22466
CNY 3401 3469
DKK - -
EUR 23682 24156
GBP 28080 28642
HKD - -
JPY 138.13 140.89
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 15027 15328
THB 692.35 706.2
TWD 393.73 401.6
USD 22137 22237
VND 1.01 1.06
Ngày 24/07/2024 >> Chi tiết