Biểu phí dịch vụ

Mã phí

Nội dung

Mức phí áp dụng

Mức/Tỷ lệ phí

Tối thiểu

 

I. Dịch vụ chuyển tiền, thanh toán quốc tế

 

1. Chuyển tiền đến

 

 

A250

1.1 Chuyển tiền đến từ NHNNg

0,05%

5 USD

A252

1.2 Chuyển tiền đến từ các NHCT nước ngoài

0,03%

3 USD

1.3 Phí thu từ NH chuyển tiền đến trong trường hợp lệnh thanh toán quy định Phí OUR

 

 

A255

  • Chuyển tiền đến từ NHNNg

0,15%

10 USD

A256

  • Chuyển tiền đến từ NH trong nước khác

0,03%

3 USD

 

1.4 Thoái hối lệnh chuyển tiền

 

 

A257

  • Thoái hối lệnh chuyển tiền trong nước

USD

 

A258

  • Thoái hối lệnh chuyển tiền nước ngoài

10 USD

 

 

1.5 Phí rút tiền mặt (KH không có TK tại NHCT)

 

 

A259

  • Rút tiền mặt LAK

-

 

A260

  • Rút tiền mặt USD và các loại ngoại tệ khác tương đương

0,05%

2 USD

2. Chuyển tiền đi

 

 

 

2.1. Phí của NHCT

 

 

A261

  • Việt Nam

0,1%

2 USD

A262

  • Các nước khác

0,15%

5 USD

 

2.2. Phí NHNNg (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định người chuyển tiền chịu phí - Phí OUR)

 

 

A263

  • Khách hàng có TK tại NHCT

Thu theo phí NHĐL

 

A264

  • Khách hàng vãng lai

15 USD

 

A265

2.3. Huỷ lệnh chuyển tiền đi

5 USD

 

A266

3.  Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền1

5 USD + Phí NHĐL (nếu có) + điện phí

 

 

II. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

 

1.  Hàng xuất khẩu

 

 

A601

1.1 Thông báo thư tín dụng

15 USD

 

A602

1.2 Thông báo sửa đổi

10 USD

 

A603

1.3 Thông báo thư tín dụng nhận từ NH khác NH phát hành

10 USD + phí phải trả theo yêu cầu của Ngân hàng khác

 

A604

1.4 Thanh toán một bộ chứng từ

0,1%

6 USD

A605

1.5 Xác nhận LC của ngân hàng đại lý phát hành

1,6%/năm

50 USD

A606

1.6 Xác nhận sửa đổi tăng tiền, tăng thời hạn hiệu lực

1,6%/năm/số tiền tăng thêm và/hoặc thời gian gia hạn

50 USD

A607

1.7 Xác nhận sửa đổi khác

Theo thỏa thuận

20 USD

 

1.8 Chuyển nhượng LC

 

 

A608

- Trong nước

40 USD

 

A609

- Ngoài nước

50 USD

 

A610

1.9 Phí xử lý bộ chứng từ

Theo thỏa thuận

20 USD

A611

1.10 Thông báo hủy LC xuất khẩu

15 USD

 

A612

1.11  Phí lập hộ bộ chứng từ LC xuất cho khách hàng

Theo thỏa thuận

30 USD

 

2.  Hàng nhập khẩu

 

 

A613

2.1 Phát hành thư tín dụng

0,15% giá trị L/C

50 USD

A614

2.2 Phát hành sửa đổi tăng tiền

0,15% giá trị L/C tăng thêm

20 USD

A615

2.3 Phát hành sửa đổi khác

10 USD

 

A616

2.4 Hủy thư tín dụng

10 USD

 

A617

2.5 Chấp nhận hối phiếu trả chậm2

1,2%/năm/trị giá hối phiếu (tính từ ngày chấp nhận hối phiếu đến ngày thanh toán)

30 USD

A618

2.6 Thanh toán bộ chứng từ

0,2% số tiền thanh toán bộ chứng từ

30 USD

A619

2.7 Phí cam kết thanh toán LC nhập khẩu đối với phần giá trị LC không ký quỹ

0,05%/tháng

30 USD

A620

2.8. Bảo lãnh nhận hàng (Trường hợp chưa có vận đơn)

50 USD

 

A621

2.9. Sửa đổi bảo lãnh nhận hàng

10 USD

 

 

2.10. Phí phạt chậm hoàn trả Bảo lãnh nhận hàng

 

 

A622

- Hoàn trả trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận vận đơn gốc mà NH đã ký hậu

Miễn phí

 

A623

- Hoàn trả sau 30 ngày kể từ ngày nhận vận đơn gốc mà NH đã ký hậu

0.1%/tháng/giá trị bảo lãnh

50 USD

A624

2.11. Ký hậu vận đơn/ Phát hành ủy quyền nhận hàng theo L/C

5 USD

 

A625

2.12. Xử lý bộ chứng từ

Theo thỏa thuận

10 USD

A626

3. Chuyển tiếp L/C đến ngân hàng thông báo thứ hai

15 USD

 

 

III. PHÍ CHUYỂN TIN QUA MẠNG SWIFT

 

Trong nước

 

 

A651

-  Mở LC + phát hành bảo lãnh

10 USD

 

A652

- Điện khác liên quan đến L/C và Bảo lãnh

5 USD

 

A653

- Điện chuyển tiền và điện khác

3 USD

 

 

Ngoài nước

 

 

A654

Mở, thanh toán  LC + phát hành bảo lãnh

20 USD

 

A655

Điện khác liên quan đến L/C và Bảo lãnh

12 USD

 

A656

Điện chuyển tiền và điện khác

12 USD

 

(GMT+7)
Mua vào
Bán ra
AUD 14426 14498
CAD 14388 14676
CHF 22025 22466
CNY 3401 3469
DKK - -
EUR 23682 24156
GBP 28080 28642
HKD - -
JPY 138.13 140.89
KRW - -
NOK - -
NZD - -
SEK - -
SGD - -
SGD 15027 15328
THB 692.35 706.2
TWD 393.73 401.6
USD 22137 22237
VND 1.01 1.06
Ngày 24/07/2024 >> Chi tiết